Đọc nhanh: 宴筵 (yến diên). Ý nghĩa là: Bữa tiệc. Chỉ chung sự ăn uống vui chơi., yến diên.
宴筵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa tiệc. Chỉ chung sự ăn uống vui chơi.
✪ 2. yến diên
酒席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴筵
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 喜筵
- tiệc mừng.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
筵›