Đọc nhanh: 宫主 (cung chủ). Ý nghĩa là: hoàng hậu, phu quân.
宫主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng hậu
imperial empress
✪ 2. phu quân
milady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宫›