Đọc nhanh: 宣武区 (tuyên vũ khu). Ý nghĩa là: Quận Xuanwu của trung tâm Bắc Kinh.
✪ 1. Quận Xuanwu của trung tâm Bắc Kinh
Xuanwu district of central Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣武区
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
宣›
武›