Đọc nhanh: 宣慰神甫 (tuyên uỷ thần phủ). Ý nghĩa là: cha tuyên uý.
宣慰神甫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cha tuyên uý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣慰神甫
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
慰›
甫›
神›