Đọc nhanh: 实职 (thực chức). Ý nghĩa là: chức vụ thực; thực chức.
实职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức vụ thực; thực chức
有职位而且实际参加工作的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实职
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
职›