Đọc nhanh: 实效 (thực hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả thực tế; có hiệu quả, thực hiệu. Ví dụ : - 注重实效。 chú trọng hiệu quả thực tế.
实效 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả thực tế; có hiệu quả
实际的效果
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
✪ 2. thực hiệu
实际的功效或表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实效
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这种 药 很 有 实效
- Loại thuốc này rất hiệu quả.
- 心情 落实 , 做事 高效
- Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 这个 发梳 不仅 实用 , 还 很 有 装饰 效果
- Chiếc lược này không chỉ hữu dụng mà còn có hiệu quả trang trí cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
效›