Đọc nhanh: 宜昌 (nghi xương). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nghi Xương ở Hồ Bắc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Nghi Xương ở Hồ Bắc
Yichang prefecture level city in Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜昌
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他 姓 宜
- Anh ấy họ Nghi.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
昌›