Đọc nhanh: 宜安 (nghi an). Ý nghĩa là: nghệ.
宜安 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜安
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
宜›