Đọc nhanh: 定票 (định phiếu). Ý nghĩa là: đặt vé.
定票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt vé
to reserve tickets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
票›