定中 dìng zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【định trung】

Đọc nhanh: 定中 (định trung). Ý nghĩa là: định trung. Ví dụ : - 我们队在那次裁定中遭到了误判。 Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.

Ý Nghĩa của "定中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định trung

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì zài 那次 nàcì 裁定 cáidìng zhōng 遭到 zāodào le 误判 wùpàn

    - Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定中

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • volume volume

    - 看中 kànzhòng le 那条 nàtiáo 裙子 qúnzi jiù 下定 xiàdìng le

    - Tôi nhìn trúng chiếc váy đó, liền mua rồi.

  • volume volume

    - 定位 dìngwèi zài 市场 shìchǎng zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trong thị trường rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 这个 zhègè xīn 购物中心 gòuwùzhōngxīn 定名 dìngmíng wèi 约克 yuēkè 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.

  • volume volume

    - zài 生产 shēngchǎn 中起 zhōngqǐ 决定性 juédìngxìng 作用 zuòyòng de shì rén

    - trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • - zài 400 赛跑 sàipǎo de 比赛 bǐsài zhōng 保持 bǎochí le 稳定 wěndìng de 速度 sùdù

    - Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao