Đọc nhanh: 宗人 (tông nhân). Ý nghĩa là: Người trong họ..
宗人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người trong họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗人
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 这个 宗 人口 不 多
- Dân số của khu vực này không nhiều.
- 那 宗族 人 都 很 团结
- Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 那宗 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh ở nơi đó rất hữu tình.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
宗›