宗人 zōng rén
volume volume

Từ hán việt: 【tông nhân】

Đọc nhanh: 宗人 (tông nhân). Ý nghĩa là: Người trong họ..

Ý Nghĩa của "宗人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宗人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người trong họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗人

  • volume volume

    - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zōng 人口 rénkǒu duō

    - Dân số của khu vực này không nhiều.

  • volume volume

    - 宗族 zōngzú rén dōu hěn 团结 tuánjié

    - Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • volume volume

    - 那宗 nàzōng de 风景 fēngjǐng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ở nơi đó rất hữu tình.

  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao