Đọc nhanh: 渔甫 (ngư phủ). Ý nghĩa là: sản phẩm ngư nghiệp; thuỷ sản。漁業產品。 沿海漁產豐富。 dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú.
渔甫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm ngư nghiệp; thuỷ sản。漁業產品。 沿海漁產豐富。 dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔甫
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 我 爸爸 是 渔夫
- Bố tôi là ngư dân.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 我姓 甫
- Tôi họ Phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›
甫›