Đọc nhanh: 安打 (an đả). Ý nghĩa là: đánh cơ bản (bóng chày). Ví dụ : - 替捕的一垒安打;第二垒替补偷击 Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
安打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cơ bản (bóng chày)
base hit (baseball)
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安打
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我们 打算 称呼 她 为 黛安娜
- Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
打›