Đọc nhanh: 安德海 (an đức hải). Ý nghĩa là: An Dehai (-1869), tương đương với Rasputin, hoạn quan toàn quyền trong triều đình với thái hậu Từ Hi 慈禧太后, bị hành quyết vào năm 1869 bởi đối thủ của bà là Thái hậu, Thái hậu Từ Hi 太后.
安德海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An Dehai (-1869), tương đương với Rasputin, hoạn quan toàn quyền trong triều đình với thái hậu Từ Hi 慈禧太后, bị hành quyết vào năm 1869 bởi đối thủ của bà là Thái hậu, Thái hậu Từ Hi 太后
An Dehai (-1869), the Qing equivalent of Rasputin, all-powerful court eunuch with the dowager empress Cixi 慈禧太后 [Ci2 xǐ tài hòu], executed in 1869 by her rival Empress Mother Empress Dowager Ci'an 慈安皇太后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安德海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
德›
海›