Đọc nhanh: 安子 (an tử). Ý nghĩa là: Núi Yên Tử.
✪ 1. Núi Yên Tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安子
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 安全
- Trẻ em vui chơi trong công viên rất an toàn.
- 孩子 睡觉 了 , 请 安静 一点
- Em bé đang ngủ rồi, làm ơn yên tĩnh chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
安›