Đọc nhanh: 安上 (an thượng). Ý nghĩa là: nong. Ví dụ : - 炉子安上烟筒,就不至于熏着了。 bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
安上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nong
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安上
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
安›