Đọc nhanh: 宁宗 (ninh tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Ningzong của Nam Tống (1168-1224).
宁宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Ningzong của Nam Tống (1168-1224)
Emperor Ningzong of Southern Song (1168-1224)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁宗
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
宗›