shú
volume volume

Từ hán việt: 【thục】

Đọc nhanh: (thục). Ý nghĩa là: ai; ai đó, cái nào; người nào, cái gì. Ví dụ : - 孰知此事? Ai biết việc này?. - 孰为胜者? Ai là người chiến thắng?. - 孰应负责? Ai nên chịu trách nhiệm?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ai; ai đó

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孰知 shúzhī 此事 cǐshì

    - Ai biết việc này?

  • volume volume

    - 孰为 shúwèi 胜者 shèngzhě

    - Ai là người chiến thắng?

  • volume volume

    - 孰应 shúyīng 负责 fùzé

    - Ai nên chịu trách nhiệm?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái nào; người nào

哪个 (表示选择)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孰轻孰重 shúqīngshúzhòng

    - Cái nào nhẹ, cái nào nặng?

  • volume volume

    - 孰先 shúxiān shú hòu

    - Cái nào trước, cái nào sau?

✪ 3. cái gì

什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孰令 shúlìng

    - Cái gì làm tôi hạnh phúc?

  • volume volume

    - shú nǎi qiú

    - Bạn muốn cái gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shú nǎi qiú

    - Bạn muốn cái gì?

  • volume volume

    - 孰令 shúlìng

    - Cái gì làm tôi hạnh phúc?

  • volume volume

    - 孰应 shúyīng 负责 fùzé

    - Ai nên chịu trách nhiệm?

  • volume volume

    - 孰为 shúwèi 胜者 shèngzhě

    - Ai là người chiến thắng?

  • volume volume

    - 孰轻孰重 shúqīngshúzhòng

    - Cái nào nhẹ, cái nào nặng?

  • volume volume

    - 孰知 shúzhī 此事 cǐshì

    - Ai biết việc này?

  • volume volume

    - 孰先 shúxiān shú hòu

    - Cái nào trước, cái nào sau?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tử 子 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YDKNI (卜木大弓戈)
    • Bảng mã:U+5B70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình