Đọc nhanh: 学部 (học bộ). Ý nghĩa là: Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay..
学部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学部
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 这部 著作 是 物理学界 的 权威
- Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
- 你们 全部 是 中国 留学生 吗 ?
- Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
部›