Đọc nhanh: 学力 (học lực). Ý nghĩa là: học lực; sức học. Ví dụ : - 学力宏赡 tài học uyên thâm. - 高中毕业或具有同等学力者都可以报考。 những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
学力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học lực; sức học
在学问上达到的程度
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学力
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 从今天起 努力学习
- Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
学›