Đọc nhanh: 学前班 (học tiền ban). Ý nghĩa là: Trường mầm non.
学前班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường mầm non
preschool
So sánh, Phân biệt 学前班 với từ khác
✪ 1. 学前班 vs 幼儿园
"幼儿园" là học mầm non, mẫu giáo.
"学前班" là lớp học cho các bé chuẩn bị bước vào lớp một, để các bé làm quen với nếp học của bậc tiểu học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学前班
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 五班 的 学生 很 活跃
- Học sinh lớp năm rất hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
学›
班›