学俸 xué fèng
volume volume

Từ hán việt: 【học bổng】

Đọc nhanh: 学俸 (học bổng). Ý nghĩa là: Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh; sinh viên để theo đuổi việc học. Ngày xưa chỉ bổng lộc của giáo sư. ◎Như: nhân giá học hiệu học bổng cao; sở dĩ hấp dẫn hứa đa danh sư đại nho 因這學校學俸高; 所以吸引許多名師大儒..

Ý Nghĩa của "学俸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学俸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh; sinh viên để theo đuổi việc học. Ngày xưa chỉ bổng lộc của giáo sư. ◎Như: nhân giá học hiệu học bổng cao; sở dĩ hấp dẫn hứa đa danh sư đại nho 因這學校學俸高; 所以吸引許多名師大儒.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学俸

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 一学 yīxué jiù huì

    - hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:ノ丨一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQKQ (人手大手)
    • Bảng mã:U+4FF8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao