Đọc nhanh: 孙逸仙 (tôn dật tiên). Ý nghĩa là: Tiến sĩ Tôn Trung Sơn (1866-1925), tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc và là người đồng sáng lập Quốc Dân Đảng, giống như 孫中山 | 孙中山.
孙逸仙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến sĩ Tôn Trung Sơn (1866-1925), tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc và là người đồng sáng lập Quốc Dân Đảng
Dr Sun Yat-sen (1866-1925), first president of the Republic of China and co-founder of the Kuomintang
✪ 2. giống như 孫中山 | 孙中山
same as 孫中山|孙中山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙逸仙
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 孙 特别 调皮
- Cháu anh ấy rất nghịch ngợm.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
孙›
逸›