Đọc nhanh: 嬉 (hi.hy). Ý nghĩa là: vui đùa; vui chơi; nô đùa. Ví dụ : - 远处传来了孩子们的嬉笑音。 từ xa vẳng lại tiếng cười đùa của trẻ em. - 嬉皮士的头发在我嘴里 Tóc hippie trong miệng của tôi!. - 像大明星杰夫·布里奇斯那样的嬉皮 Một chú hà mã Jeff Bridges.
嬉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui đùa; vui chơi; nô đùa
游戏;玩耍
- 远处 传来 了 孩子 们 的 嬉笑 音
- từ xa vẳng lại tiếng cười đùa của trẻ em
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›