Đọc nhanh: 嫩叶 (nộn hiệp). Ý nghĩa là: lá mới mọc, lá mềm.
嫩叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lá mới mọc
newly-grown leaves
✪ 2. lá mềm
tender leaves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
嫩›