嫌厌 xián yàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiềm yếm】

Đọc nhanh: 嫌厌 (hiềm yếm). Ý nghĩa là: ghê tởm, chê ghét.

Ý Nghĩa của "嫌厌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫌厌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghê tởm

to loathe

✪ 2. chê ghét

(对人或事物) 产生很大的反感

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌厌

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • volume volume

    - gāo 马达 mǎdá 官厌 guānyàn 酒肉 jiǔròu

    - Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • volume volume

    - 厌倦 yànjuàn 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao