婚筵 hūn yán
volume volume

Từ hán việt: 【hôn diên】

Đọc nhanh: 婚筵 (hôn diên). Ý nghĩa là: Tiệc cưới.

Ý Nghĩa của "婚筵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚筵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiệc cưới

wedding reception

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚筵

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tham dự lễ cưới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen lǐng 结婚证 jiéhūnzhèng le

    - Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 提前 tíqián 三天 sāntiān 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 通常 tōngcháng 经济 jīngjì 压力 yālì 婚姻 hūnyīn 和谐 héxié 有关 yǒuguān

    - Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
    • Bảng mã:U+7B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình