Đọc nhanh: 婉妙 (uyển diệu). Ý nghĩa là: đáng yêu (âm thanh và giọng nói), mềm, ngọt.
婉妙 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đáng yêu (âm thanh và giọng nói)
lovely (of sounds and voices)
✪ 2. mềm
soft
✪ 3. ngọt
sweet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉妙
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 他 有 美妙 的 歌声
- Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
婉›