Đọc nhanh: 娱 (ngu). Ý nghĩa là: tiêu khiển; làm cho vui vẻ, vui vẻ; khoái lạc. Ví dụ : - 聊以自娱。 Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.. - 故事总能娱人心灵。 Những câu chuyện luôn làm tâm hồn sảng khoái.. - 感受生活点滴娱情。 Cảm nhận từng chút vui vẻ trong cuộc sống.
娱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu khiển; làm cho vui vẻ
使快乐
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 故事 总能 娱人 心灵
- Những câu chuyện luôn làm tâm hồn sảng khoái.
娱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; khoái lạc
快乐
- 感受 生活 点滴 娱情
- Cảm nhận từng chút vui vẻ trong cuộc sống.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 娱乐活动 丰富 了 生活
- Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.
- 感受 生活 点滴 娱情
- Cảm nhận từng chút vui vẻ trong cuộc sống.
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 适度 的 娱乐 很 重要
- Giải trí vừa phải rất quan trọng.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娱›