Đọc nhanh: 姨母 (di mẫu). Ý nghĩa là: dì (chị em gái của mẹ). Ví dụ : - 我利用在伯明翰的机会探望了我的姨母。 Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
姨母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dì (chị em gái của mẹ)
母亲的姐妹
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姨母
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姨›
母›