wěi
volume volume

Từ hán việt: 【uỷ】

Đọc nhanh: (uỷ). Ý nghĩa là: phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì), vứt bỏ, đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho. Ví dụ : - 他委我处理此事。 Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.. - 母亲委我买东西。 Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.. - 主任委你做任务。 Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)

把事交给别人去办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他委 tāwěi 处理 chǔlǐ 此事 cǐshì

    - Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn wěi mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ giao cho tôi đi mua đồ.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vứt bỏ

抛弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 委掉 wěidiào 无用 wúyòng de 东西 dōngxī

    - Cô ấy vứt bỏ những thứ vô dụng.

  • volume volume

    - 他委 tāwěi le 旧家具 jiùjiājù 不顾 bùgù

    - Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.

  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng 委下 wěixià 这份 zhèfèn 感情 gǎnqíng

    - Làm sao có thể vứt bỏ đi tình cảm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho

推委

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài 互相 hùxiāng 委推 wěituī 过错 guòcuò

    - Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 委推 wěituī ràng rén 不满 bùmǎn

    - Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.

✪ 4. tích góp; tích tụ; tập hợp

积聚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quanh co; vòng vèo; ngoằn ngoèo

曲折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小径 xiǎojìng 委折 wěishé 通向 tōngxiàng 后山 hòushān

    - Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.

  • volume volume

    - 小巷 xiǎoxiàng 委曲 wěiqū 幽深 yōushēn 寂静 jìjìng

    - Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.

✪ 2. ủ rũ; không phấn chấn

无精打采;不振作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 显得 xiǎnde 委顿 wěidùn 无力 wúlì

    - Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ủy viên

委员

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 工会 gōnghuì 委员 wěiyuán 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.

  • volume volume

    - 选举 xuǎnjǔ 产生 chǎnshēng xīn de 委员 wěiyuán

    - Bầu cử ra các ủy viên mới.

✪ 2. ủy ban; ban; hội

委员会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加入 jiārù le 文艺 wényì wěi

    - Tham gia ban văn nghệ.

  • volume volume

    - 成立 chénglì le 招生 zhāoshēng wěi

    - Thành lập ban tuyển sinh.

✪ 3. hạ lưu của dòng nước; chỗ tụ nước

水流所聚;水的下游;末尾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • volume volume

    - 泉流 quánliú 委端 wěiduān 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.

  • volume volume

    - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. họ Ủy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 委姓 wěixìng 如今 rújīn 常见 chángjiàn

    - Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.

  • volume volume

    - 委姓 wěixìng 来源 láiyuán hěn 神秘 shénmì

    - Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đích thực; xác thực; quả là

的确;确实

Ví dụ:
  • volume volume

    - wěi 需要 xūyào 做出 zuòchū xiē 改变 gǎibiàn

    - Quả là cần phải có một số thay đổi.

  • volume volume

    - 委是 wěishì 不错 bùcuò de 选择 xuǎnzé

    - Thật là một lựa chọn không tồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • volume volume

    - 他委 tāwěi 处理 chǔlǐ 此事 cǐshì

    - Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.

  • volume volume

    - 当选 dāngxuǎn wèi 本届 běnjiè 班委会 bānwěihuì 委员 wěiyuán

    - Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao