妥坝 tuǒ bà
volume volume

Từ hán việt: 【thoả bá】

Đọc nhanh: 妥坝 (thoả bá). Ý nghĩa là: quận cũ từ năm 1983 thuộc tỉnh Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng, được thay thế bởi các quận Qamdo, Zhag'yab và Jomdo vào năm 1999.

Ý Nghĩa của "妥坝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妥坝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quận cũ từ năm 1983 thuộc tỉnh Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng

former county from 1983 in Chamdo prefecture 昌都地區|昌都地区 [Chāng dū dì qū], Tibet

✪ 2. được thay thế bởi các quận Qamdo, Zhag'yab và Jomdo vào năm 1999

replaced by Qamdo, Zhag'yab and Jomdo counties in 1999

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥坝

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - xìng tuǒ

    - Anh ta họ Thỏa.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 停妥 tíngtuǒ

    - chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 已妥 yǐtuǒ 出发 chūfā

    - Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 熨妥 yùntuǒ

    - Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 找个 zhǎogè 妥实 tuǒshí de 担保人 dānbǎorén

    - cần tìm người bảo đảm chắc chắn.

  • volume volume

    - 修堤 xiūdī 筑坝 zhùbà

    - tu bổ đê điều.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao