Đọc nhanh: 妖里妖气的 (yêu lí yêu khí đích). Ý nghĩa là: đàng điếm.
妖里妖气的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàng điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖里妖气的
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
气›
的›
里›