Đọc nhanh: 妈妈桑 (ma ma tang). Ý nghĩa là: tú bà, mama-san, người phụ nữ trung niên điều hành một nhà thổ, quán bar, v.v. (từ mượn từ tiếng Nhật), tú bà.
妈妈桑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tú bà
madam
✪ 2. mama-san, người phụ nữ trung niên điều hành một nhà thổ, quán bar, v.v. (từ mượn từ tiếng Nhật), tú bà
mama-san, middle-aged woman who runs a brothel, bar etc (loanword from Japanese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈妈桑
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 他 妈妈 刚才 走 过去
- Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
- 他 愿意 为了 妈妈 而 听话
- Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妈›
桑›