好使 hǎo shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hảo sứ】

Đọc nhanh: 好使 (hảo sứ). Ý nghĩa là: Dùng tốt. Ví dụ : - 打印成绩单时最好使用学校的专用稿纸 Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.. - 就说她的手电最好使了 Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.. - 她的手电总是最好使的 Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

Ý Nghĩa của "好使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好使 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dùng tốt

好使,汉语词汇,地方方言。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • volume volume

    - jiù shuō de 手电 shǒudiàn 最好 zuìhǎo 使 shǐ le

    - Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.

  • volume volume

    - de 手电 shǒudiàn 总是 zǒngshì 最好 zuìhǎo 使 shǐ de

    - Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好使

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • volume volume

    - bèi 好奇心 hàoqíxīn suǒ 驱使 qūshǐ

    - bị tính hiếu kì thúc đẩy.

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • volume volume

    - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • volume volume

    - jiù shuō de 手电 shǒudiàn 最好 zuìhǎo 使 shǐ le

    - Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.

  • volume volume

    - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan zài zuò 按摩 ànmó shí 使用 shǐyòng 精油 jīngyóu 效果 xiàoguǒ 特别 tèbié hǎo

    - Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao