Đọc nhanh: 女排 (nữ bài). Ý nghĩa là: viết tắt cho 女子 排球, bóng chuyền nữ. Ví dụ : - 是女排的总教练 Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
女排 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 女子 排球
abbr. for 女子排球
✪ 2. bóng chuyền nữ
women's volleyball
- 是 女排 的 总教练
- Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女排
- 是 女排 的 总教练
- Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
排›