Đọc nhanh: 便携式计算机用套 (tiện huề thức kế toán cơ dụng sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc dùng cho máy tính xách tay.
便携式计算机用套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc dùng cho máy tính xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便携式计算机用套
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
套›
式›
携›
机›
用›
算›
计›