Đọc nhanh: 契丹 (khất đan). Ý nghĩa là: Khiết Đan (dân tộc thiểu số thời xưa của Trung Quốc).
契丹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khiết Đan (dân tộc thiểu số thời xưa của Trung Quốc)
中国古代民族,是东胡的一支,很早就住在今辽河上游西刺木伦河一带,过着游牧生活十世纪初耶律阿保机统一了各族,建立契丹国参看'辽'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契丹
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
契›