Đọc nhanh: 奉职 (phụng chức). Ý nghĩa là: tận tâm với nhiệm vụ.
奉职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm với nhiệm vụ
devotion to duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉职
- 职等 奉命
- Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
职›