Đọc nhanh: 夺金 (đoạt kim). Ý nghĩa là: giật vàng, giành vị trí đầu tiên trong một cuộc thi.
夺金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giật vàng
to snatch gold
✪ 2. giành vị trí đầu tiên trong một cuộc thi
to take first place in a competition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺金
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
金›