夹尾巴 jiā wěibā
volume volume

Từ hán việt: 【giáp vĩ ba】

Đọc nhanh: 夹尾巴 (giáp vĩ ba). Ý nghĩa là: có đuôi của một người giữa hai chân của một người.

Ý Nghĩa của "夹尾巴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹尾巴 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có đuôi của một người giữa hai chân của một người

to have one's tail between one's legs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹尾巴

  • volume volume

    - juē zhe 尾巴 wěibā

    - vểnh đuôi lên.

  • volume volume

    - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng yào 按期 ànqī 搞完 gǎowán 不能 bùnéng 留尾巴 liúwěibā

    - công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.

  • volume volume

    - 狐狸 húli de 尾巴 wěibā 很长 hěnzhǎng

    - Đuôi của con cáo rất dài.

  • volume volume

    - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

  • volume volume

    - xiǎo 松鼠 sōngshǔ 翘着 qiàozhe 尾巴 wěibā

    - Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.

  • volume volume

    - 信号弹 xìnhàodàn 拖曳 tuōyè zhe 一道 yīdào 长长的 chángchángde 尾巴 wěibā 升起 shēngqǐ

    - đạn tín hiệu kéo một đường dài.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 品种 pǐnzhǒng de 狗尾巴 gǒuwěibā 只有 zhǐyǒu 退化 tuìhuà de 部分 bùfèn

    - Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao