Đọc nhanh: 夹娃娃 (giáp oa oa). Ý nghĩa là: (coll.) để phá thai (Tw).
夹娃娃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để phá thai (Tw)
(coll.) to induce an abortion (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹娃娃
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 是 一个 可爱 的 娃
- Cô ấy là một em bé dễ thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
娃›