头路 tóu lù
volume volume

Từ hán việt: 【đầu lộ】

Đọc nhanh: 头路 (đầu lộ). Ý nghĩa là: hạng nhất; loại một; thượng hạng (hàng hoá), đường ngôi; đường rẽ ngôi; đường giữa, đầu mối. Ví dụ : - 摸不着头路 không lần ra được đầu mối.. - 在这里找头路可难了! ở đây tìm một việc làm rất khó!

Ý Nghĩa của "头路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头路 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hạng nhất; loại một; thượng hạng (hàng hoá)

头等的 (货物等)

✪ 2. đường ngôi; đường rẽ ngôi; đường giữa

头发朝不同方向梳时中间露出头皮的一道缝儿

✪ 3. đầu mối

头绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸不着 mōbùzháo tóu

    - không lần ra được đầu mối.

✪ 4. nghề nghiệp; chức nghiệp

职业、门路

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 找头路 zhǎotoulù 可难 kěnán le

    - ở đây tìm một việc làm rất khó!

✪ 5. nghề ngỗng

个人在社会中所从事的作为主要生活来源的工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头路

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 歪着头 wāizhetóu 走路 zǒulù

    - Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.

  • volume volume

    - jiù zài 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu biān

    - Xuống đầu đường mòn.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • volume volume

    - zài 头前 tóuqián 引路 yǐnlù

    - anh ấy đi phía trước dẫn đường.

  • volume volume

    - 摸不着 mōbùzháo tóu

    - không lần ra được đầu mối.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao