Đọc nhanh: 头大 (đầu đại). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để bị đau đầu, đầu của một người đang bơi, có một cái đầu lớn. Ví dụ : - 小红擦桌子,擦得满头大汗 Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
头大 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để bị đau đầu
(fig.) to get a headache
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
✪ 2. đầu của một người đang bơi
one's head is swimming
✪ 3. có một cái đầu lớn
to have a big head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头大
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›