Đọc nhanh: 夯 (hãng.bổn.kháng). Ý nghĩa là: ngốc, như "笨" (trong các sách "Tây du ký", "Hồng lâu mộng"..), cái đầm (để đầm đất); đầm, đầm chặt; dần; nện. Ví dụ : - 打夯 đầm đất. - 用夯砸地。 nện đất bằng cái đầm.. - 夯实 đầm chặt
夯 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc, như "笨" (trong các sách "Tây du ký", "Hồng lâu mộng"..)
(见于《西游记》《红楼梦》等书)
✪ 2. cái đầm (để đầm đất); đầm
砸实地基用的工具或机械,有木夯、石夯、铁夯、蛤蟆夯等
- 打夯
- đầm đất
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
✪ 3. đầm chặt; dần; nện
用夯砸
- 夯实
- đầm chặt
- 夯土
- đầm đất
✪ 4. đánh; đập; nện
用力打
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
✪ 5. khiêng; vác
用力扛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夯
- 打夯
- đầm đất
- 夯实
- đầm chặt
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 夯土
- đầm đất
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夯›