Đọc nhanh: 太平车 (thái bình xa). Ý nghĩa là: toa bằng.
太平车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toa bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平车
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›
车›