大恩 dà ēn
volume volume

Từ hán việt: 【đại ân】

Đọc nhanh: 大恩 (đại ân). Ý nghĩa là: Ơn huệ lớn lao. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thái sư nhược tựu thử cơ hội; dĩ Thiền tứ Bố; Bố cảm đại ân; tất dĩ tử báo thái sư 太師若就此機會; 以蟬賜布; 布感大恩; 必以死報太師 (Đệ cửu hồi) Nếu thái sư nhân dịp này đem (Điêu) Thuyền cho Bố; chắc Bố cảm ơn huệ lớn; tất lấy cái chết báo đáp thái sư..

Ý Nghĩa của "大恩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ơn huệ lớn lao. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thái sư nhược tựu thử cơ hội; dĩ Thiền tứ Bố; Bố cảm đại ân; tất dĩ tử báo thái sư 太師若就此機會; 以蟬賜布; 布感大恩; 必以死報太師 (Đệ cửu hồi) Nếu thái sư nhân dịp này đem (Điêu) Thuyền cho Bố; chắc Bố cảm ơn huệ lớn; tất lấy cái chết báo đáp thái sư.

巨大的恩惠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大恩

  • volume volume

    - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - shì 拯救 zhěngjiù 大兵 dàbīng 瑞恩 ruìēn de ma

    - Đó có phải là Binh nhì Ryan?

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao