Đọc nhanh: 大议 (đại nghị). Ý nghĩa là: Chỉ chế độ chính trị, trong đó nhân dân lựa chọn người đại diện để họ tham gia việc nước..
大议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chế độ chính trị, trong đó nhân dân lựa chọn người đại diện để họ tham gia việc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大议
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
- 会议 上 大家 进行 了 磋商
- Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
议›