Đọc nhanh: 大率 (đại suất). Ý nghĩa là: đại khái; nói chung; đại thể. Ví dụ : - 大率如此 đại khái như thế
✪ 1. đại khái; nói chung; đại thể
大概;大致
- 大 率 如此
- đại khái như thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大率
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 这件 事大率 如此
- Sự việc này đại khái là như vậy.
- 他 是 大家 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của mọi người.
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
率›