大牌 dàpái
volume volume

Từ hán việt: 【đại bài】

Đọc nhanh: 大牌 (đại bài). Ý nghĩa là: lớn; nổi tiếng; ngôi sao lớn. Ví dụ : - 他们是大牌明星。 Họ là những ngôi sao lớn.. - 大牌球员参与了这场比赛。 Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.. - 大牌运动员总是受到关注。 Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

Ý Nghĩa của "大牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

大牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lớn; nổi tiếng; ngôi sao lớn

比喻在某一领域或行业中名气大;有影响力的人(多用于体育界;文艺界等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 大牌 dàpái 明星 míngxīng

    - Họ là những ngôi sao lớn.

  • volume volume

    - 大牌 dàpái 球员 qiúyuán 参与 cānyù le 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài

    - Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.

  • volume volume

    - 大牌 dàpái 运动员 yùndòngyuán 总是 zǒngshì 受到 shòudào 关注 guānzhù

    - Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大牌

  • volume volume

    - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 大牌 dàpái 明星 míngxīng

    - Họ là những ngôi sao lớn.

  • volume volume

    - 大牌 dàpái 球员 qiúyuán 参与 cānyù le 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài

    - Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 爱丽丝 àilìsī 姑妈 gūmā shì 一间 yījiān 公司 gōngsī 旗下 qíxià de 品牌 pǐnpái

    - Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • volume volume

    - 大牌 dàpái 运动员 yùndòngyuán 总是 zǒngshì 受到 shòudào 关注 guānzhù

    - Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao